PHÒNG
GD&ĐT LỆ THUỶ
TRƯỜNG THCS PHÚ THUỶ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
Số:185a/KH-THCSPT
|
Phú Thuỷ, ngày 14 tháng 9 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Quảng Bình quy định các khoản thu dịch vụ hỡ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Biên bản họp Ban đại diện cha mẹ học sinh và Biên bản họp toàn
thể phụ huynh học sinh đầu năm học;
Trường THCS Phú Thuỷ thông báo công khai các khoản thu đầu năm học 2023-2024 như sau:
1. Thu học phí: (Dự kiến nếu thu)
* Năm học 2023-2024
a. Dự kiến thu: 398 cháu x 100.000 đ/cháu/tháng x 9 tháng = 358.200.000đ
33 hộ cận nghèo, TNLĐ x 50.000đ/cháu/tháng = 14.950.000đ
(Hộ nghèo, cận nghèo, con thương binh, TNLĐ được miễn, giảm học phí)
Cộng dự kiến thu : 373.050.000đ
b. Phần chi học phí :
- Chi trả lương cho giáo viên (40%): 149.220.000đ được sử dụng chi trả lương cho cán bộ, giáo viên, nhân viên
- Chi hoạt động (60%): 223.830.000đ sử dụng cho các hoạt động của nhà trường như hoạt động chuyên môn, mua sắm, hoạt động phong trào......
II. Các khoản thu ngoài qui định thực hiện theo Nghị quyết số 48.
1. Tiền nước uống : 7.000đ/tháng x 9 tháng = 63.000đ
a. Dự kiến thu: 456 em x 63.000 đ/em = 28.728.000đ
b. Phần chi:
- Chi mua nước uống cho cháu :
28.728.000 được sử dụng mua nước uống cho học
sinh
2.
Tiền giấy kiểm tra: 50.000đ/em
a. Dự kiến thu: 456 em x 50.000 đ/em = 22.800.000đ
b. Phần chi:
- Chi mua giấy kiểm tra phục vụ kiểm tra và thi của học sinh : 22.800.000đ
- Dự kiến 1 HS: 12 môn x 5 bài (TB cho mỗi môn) = 50 tờ x 500đ = 25 000đ x 2 HK = 50.000đ.
3.
Tiền phù hiệu (thẻ học sinh): 10.000đ/em
a. Dự kiến thu: 456 em x 10.000 đ/em = 4.560.000đ
b. Phần chi:
- Chi mua phù hiệu : 4.560.000đ
4. Tiền Xã hội hóa :
Tùy lòng hảo tâm của các cá nhân, đơn vị, đoàn thể, doanh nghiệp trên địa bàn.
Dự kiến vận động số tiền: 300.000đ/ cháu
a. Dự kiến thu: 136.650.000đ
b. Phần chi:
- Đầu tư xây dựng hệ thống
PCCC: 100.000.000đ
- Mua bàn ghế học sinh:
48.000.000đ
- Mua sắm và tu
sửa chữa CSVC như sữa điện,
quạt, hệ thống nước, máy móc
thiết bị: 20.000.000đ
- Lắp đặt một số hạng mục thiết yếu phục vụ công tác PCCC-CNCH: 15.000.000đ
5. Dịch vụ vệ sinh, thuê người dọn vệ sinh, căt cỏ: 10.000đ/em x 9T=90.000đ
a. Dự kiến thu: 456 em x 90.000 đ/em = 41.040.000đ
b. Phần chi:
- Quét dọn, cắt cỏ: 9 tháng x 2.500.000 = 22.500.000đ
- Giấy vệ sinh : 150 bịch x 45.000 = 6.750.000đ
-
Vim :
20 chai x 45.000 = 900.000đ
-
Chủi :
20 cái x 40.000 = 800.000đ
-
Xà
phòng bánh : 20 bánh x 15.000 = 300.000đ
-
Okay :
20 chai x 45.000 = 900.000đ
-
Chổi
quét màng nhện : 4 cái x 37.600 = 150.400đ
-
Xe đẩy
rác nhỏ : 3 cái x 700.000 = 2.100.000đ
-
Bật
lửa : 9 x 3.900 = 35.100đ
-
Vệ
sinh, trực bão lụt : 3 đợt x 1.000.000 = 3.000.000đ
-
Xác
rác : 11 cái x 3.500 = 385.000đ
-
Xốp
lau bảng : 11 cái x 3.000 = 33.000đ
-
Chậu
rửa tay : 11 cái x 15.000 = 165.000đ
-
Khăn
trải bàn : 11 x 91.000 = 1.001.000
-
Bình
hoa : 11 bình x 100.000 = 1.100.00đ
-
Tải
lau nhà : 11 cái x 50.000 = 550.000đ
-
Thước
gỗ : 11 cái x 15.500 = 170.500đ
-
Xăng :
8 lít x 25.000 = 200.00đ
6. Tiền học ôn lớp 9 :
Thu : 105hs x 128 tiết x 5.500 = 73.920.000đ
-. Kế hoạch chi:
a. Chi cho người trực tiếp giảng dạy: 75 % số thu:
75%
x 73.920.000đ = 55.440.000 đồng.
b. Chi cho công tác quản lí: 10% , trong đó:
-Chi quản lí tại đơn vị 5%:
5% x 73.920.000đ = 3.696.000 đồng;
-Chi quản lí của cơ quan cấp giấy phép 5%:
5% x 73.920.000đ = 3.696.000 đồng;
c. Bổ sung kinh phí của đơn vị để mua sắm, sửa chữa tài sản, chi trả tiền điện, nước, phục vụ: 15 % số thu:
15% x 73.920.000đ = 11.088.000 đồng.
7. Tiền giữ xe đạp, xe đạp điện :
a. Dự kiến thu xe đạp: 113 em x 99.000 đ/em = 11.187.000đ
Xe đạp điện: 104 em x 198.000đ/em =
20.592.000đ
Tổng:
31.779.000đ
b. Phần chi:
- Chi cho người giữ (9T x
700.000đ): 6.300.000đ
-
Chi
tăng trưởng CSVC: 25.479.000đ
8. Tiền bảo vệ : 55.000
a. Dự kiến thu: 456 em x 55.000 đ/em = 25.080.000đ
b. Phần chi:
- Chi trả lương cho bảo vệ : 2.700.000 x 9T = 24.300.000đ
- Còn tiền hỗ trợ tết lễ cho bảo vệ trường : 780.000đ
9. Tiền phôi bằng tốt nghiệp :
a. Dự kiến thu: 132 em x 20.000 đ/em = 2.640.000đ
b. Phần chi:
- Chi nộp lằm bằng tốt nghiệp: 2.640.000đ
III. Các khoản thu do Hội phụ huynh quản lý theo Thông tư số 55/2011 TT-BGDDT ngày 22/11/2011.
10 . Quỹ ban đại diện hội CMHS: 250.000đ/trẻ/năm
a. Dự kiến thu: 456 em x 250.000 đ/em/năm = 114.000.000đ
b. Phần chi: 40% chi hoạt động BCH hội nhà trường: 45.600.000đ, 60% chi hoạt
động các lớp:
68.400.000đ
Trên đây là toàn bộ kế hoạch sử dụng các khoản thu năm học 2023-2024.
HIỆU TRƯỞNG
KẾ TOÁN
Lê
Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Loan