Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15
tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
|
Đơn vị: TRƯỜNG
THCS PHÚ THUỶ
|
|
|
Chương:
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
|
(Dùng
cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
|
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
|
|
|
ĐV tính:
Đồng
|
Số
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2022
|
Ước thực
hiện 2022
|
So sánh
(%)
|
Dự toán
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp………………….
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
1.781.763.399
|
1.781.763.399
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
59.716.500
|
59.716.500
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
1.612.426.899
|
1.612.426.899
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
109.620.000
|
109.620.000
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
|
Ngày 01 tháng 07 năm 2022
|
|
Kế toán
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Tuyết Nhung
|